Điều hòa Funiki 2 chiều inverter 18000BTU HIH18TMU
12.000.000₫ 15.500.000₫Giảm 23%
Xuất xứ: chính hãng Thái Lan/ Malaysia
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
- Điều hòa Funiki HIH18TMU
- 2 chiều inverter– 18000BTU – Gas R32
- Kiểu dáng đơn giản, thanh lịch
- Làm lạnh, sưởi ấm nhanh chóng
- Tự khởi động lại sau khi có điện
- Dễ dàng lắp đặt, sửa chữa
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Funiki 2 chiều inverter 18000BTU HIH18TMU là mode mới nhất được Funiki trình làng vào tháng 3/2022. Sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan/ Malaysia và được bảo hành chính hãng lên đến 24 tháng
Những tính năng nổi bật của Điều hòa Funiki 2 chiều inverter 18000BTU HIH18TMU
Thiết kế trang nhã, hiển thị nhiệt độ tiện lợi
Điều hòa Funiki inverter HIH18TMU được thiết kế với đường nét hài hòa đường cong mềm mại với điểm nhất đường viền tinh tế mang lại vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng.
Hơn nữa: Máy điều hòa Funiki được tích hợp đèn LED hiển thị nhiệt độ tiện lợi giúp bạn dễ dàng quan sát, cài đặt…độc đáo hơn đèn này về đêm có tác dụng như đèn ngủ mà không bị cảm giá chói lóa khó chịu và Bạn cũng dễ dàng tắt đèn này (nếu không cần thiết).
Ngoài ra, đèn LED hiển thị trên dàn lạnh có có ưu điểm báo sự cố – mã lỗi điều hòa Funiki nếu chẳng may mà Bạn gặp phải. Khi đó chỉ cần có mã lỗi này thì kỹ thuật viên sẽ khắc phục sự cố đơn giản & nhanh chóng.
Điều hòa 2 chiều vừa làm lạnh vừa sưởi ấm
Điều hòa Funiki inverter 18000 BTU 2 chiều HIH18TMU đảo gió 4 chiều (Trên / Dưới & Trái / phải) giúp cho không khí lan toản rộng khắp căn phòng của bạn.
Điều hòa Funiki 18000 BTU (2.0 HP) phù hợp lắp đặt cho căn phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng họp…
Công nghệ inverter tiết kiệm điện vượt trội
Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều HIH18TMU được trang bị công nghệ inverter – đây là công nghệ tiên tiến nhất được trang bị trên tất cả các dòng sản phẩm cao cấp của các hãng điều hòa trên thị trường.
Công nghệ inverter đã chứng minh được lợi ích, giá trị thiết thực mang lại cho người tiêu dùng: Tiết kiệm điện từ 30%- 50%, vận hành êm ái, đặc biệt mang lại sự thoải mái dễ chịu khi mà biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.50C.
Lưới lọc tinh chất Nano Bạc
Điều hòa Funiki không không chỉ làm lạnh / sưởi ấm nhanh, tiết kiệm điện mà còn được trang bị tấm lọc không khí tinh chất Nano bạc, loại bỏ vi khuẩn, nấm mốc, bụi bẩn một cách hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành, bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Điều khiển từ xa nhỏ gọn, dễ sử dụng
Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều inverter HIH18TMU thiết kế điều khiển nhỏ gọn, vị trí nút bấm bố trí tiện lợi kết hợp với màn hình LCD hiển thị sắc nét giúp Bạn dễ dàng quan sát sử dụng.
Dàn đồng độ bền cao
Máy điều hòa Funiki 18000 HIH18TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh mà giúp cho độ bền của máy tốt hơn hạn chế được các tác nhân ăn mòn.
Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến
Ngày nay, mua điều hòa gas R32 được coi là tiêu chí mà hầu hết người tiêu dùng đều hướng đến bởi vì không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn môi chất lạnh trước đó mà còn có chỉ số tác động ảnh hưởng đến tầng.
Tự động khởi động lại khi có điện – Auto restart
Nếu máy điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HIH18TMU đang hoạt động tự dưng bị mất điện thì sau khi có điện trở lại máy sẽ tự động hoạt động trở lại với các cài đặt trước đó (nhiệt độ, tốc độ quạt…).
Hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam:
Vì sao nên chọn mua điều hoà tại Nova Home Việt Nam?
Là nhà phân phối uy tín của rất nhiều thương hiệu điều hòa trên thị trường trong đó có dòng điều hòa Funiki với đội ngũ tư vấn, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Tất cả các sản phẩm điều hòa do Nova Home bán ra đều mới 100% và được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều inverter HIH18TMU
Điều hòa Funiki inverter | ĐVT | HIH 18TMU | ||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | |||
Môi chất làm lạnh | R32/1080 | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 5275 | |
Làm nóng | 5569 | |||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | |
Điện áp | V | 220 ̴ 240V | ||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 6.7 | |
Làm nóng | 6.8 | |||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1550 | |
Làm nóng | 1570 | |||
Kích thước sản phẩm (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 957 x 213 x 302 | |
Cụm ngoài trời | 805 x 330 x 554 | |||
Kích thước bao bì (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 1035 x 295 x 385 | |
Cụm ngoài trời | 915 x 370 x 615 | |||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | kg | 10/13 | |
Cụm ngoài trời | 32.7/35.4 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12.7 | |
Ống đẩy | 6.35 | |||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 840/680/540 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi